This article needs additional citations for verification. (December 2021) |
Following are the analog television stations in the provinces and territories of Vietnam, divided by regions in the country.[1][2][3][4][5][6][7][8][9]
As of 28 December 2020, analog television stopped broadcasting nationwide due to the government's digitization roadmap.[10][11] Previously, analog television in Vietnam was mostly broadcast on the VHF band (from channel 6 to channel 12) and the UHF band (from channel 21 to channel 62).[12] Only a few stations broadcast below R6 VHF, including R3 VHF in Tam Dao, Can Tho (CT3, relay HTV7), and HCMC (OPT1).[12]
VTV Vietnam Channels
editThe list below includes the main broadcasting stations. The order of the provinces is based on each region, from North to South.
VTV1
editProvince / City | Frequency channel (UHF/VHF) | Main transmitter | Frequency channel 2 (UHF/VHF) | 2nd station | References |
---|---|---|---|---|---|
Lào Cai | 12 | Đài PTTH Lào Cai, TP Lào Cai | |||
Lai Châu | 6 | Đài PTTH Lai Châu | 7 (cũ) | Đài PTTH Lai Châu (TP.Điện Biên cũ) | |
Yên Bái | 6 (cũ) ➡ 10 | Đài PTTH Yên Bái | |||
Điện Biên | 7 | Đài PTTH Điện Biên | |||
Sơn La | 8 | Đài PTTH Sơn La | |||
Hòa Bình | 31 | Đài PTTH Hòa Bình | |||
Hà Giang | 8 | Đài PTTH Hà Giang – Trung tâm phát sóng núi Cấm | 7 | Trung tâm phát sóng Cổng trời Quản Bạ | |
Cao Bằng | 8 | Đài PTTH Cao Bằng | |||
Bắc Kạn | 10 (cũ) | Đài PTTH Bắc Kạn | 12 | Đài PTTH Bắc Kạn | |
Lạng Sơn | 12 | Đài PTTH Lạng Sơn | |||
Tuyên Quang | 38 | Đài PTTH Tuyên Quang | |||
Quảng Ninh | 33➡36 | Đài PTTH Quảng Ninh | 6 | Đài TT-TH Móng Cái | |
Hà Nội | 11 ➡ 6 ➡ 9 | Trung tâm phát sóng Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn phát sóng Mễ Trì | [13][14] | ||
Hải Phòng | 10 | Đài PTTH Hải Phòng | |||
Hà Nam | 12 | Đài PTTH Hà Nam | |||
Thái Bình | 32 | Đài PTTH Thái Bình | |||
Vĩnh Phúc | 3 | Trạm phát sóng Tam Đảo | [15] | ||
Ninh Bình | 27 | Đài PTTH Ninh Bình | |||
Thanh Hóa | 24 | Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa | |||
Nghệ An | 8 | Đài PTTH Nghệ An | |||
Hà Tĩnh | 21 | Đài PTTH Hà Tĩnh | |||
Quảng Bình | 12 | Đài PTTH Quảng Bình | |||
Quảng Trị | 6 | Đài PTTH Quảng Trị | |||
Thừa Thiên – Huế | 22 | Trung tâm THVN tại Thừa Thiên Huế | |||
Đà Nẵng | 12 | Núi Sơn Trà Trung tâm THVN tại TP Đà Nẵng |
|||
Quảng Nam | 23 | Đồi An Hà, TP Tam Kỳ | |||
Quảng Ngãi | 10 | Đài PTTH Quảng Ngãi | |||
Bình Định | 12 | Đài PTTH Bình Định, TP Quy Nhơn | |||
Phú Yên | 9 | Núi Vũng Chua | |||
Khánh Hòa | 12 | Đài PTTH Khánh Hòa | |||
Ninh Thuận | 6 | Đài PTTH Ninh Thuận | |||
Bình Thuận | 8 | Đài PTTH Bình Thuận, TP Phan Thiết | |||
Kon Tum | 8 ➡ 26 | Đài PTTH Kon Tum | |||
Gia Lai | 9 | Núi Hàm Rồng | |||
Đắk Lắk | 12 | Đèo Hà Lan | 10 | Đài PTTH Đắk Lắk – TT phát sóng số 7 | [16] |
Đắk Nông | 21 | Đài PTTH Đắk Nông | |||
Lâm Đồng | 11 | Trạm phát sóng Cầu Đất, TP Đà Lạt | 8 | Đài PTTH Lâm Đồng | |
Bình Phước | 8 | Trạm phát sóng Bà Rá – Phước Long | |||
Tây Ninh | 22 | Trạm phát sóng Núi Bà Đen | |||
Bình Dương | 21 | Trạm phát sóng An Thạnh, TP Thuận An | |||
Bà Rịa – Vũng Tàu | 38 | Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
TP.Hồ Chí Minh | 60 | Saigon Centre, Quận 1 | 28 (trước 2002) | Đài Truyền hình TPHCM | |
Đồng Nai | 10 | Núi Chứa Chan, Huyện Xuân Lộc | |||
Bến Tre | 38 | Đài PTTH Bến Tre | |||
Cần Thơ | 46 | Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ | |||
Trà Vinh | 45 | Đài PTTH Trà Vinh | |||
Sóc Trăng | 50 | Đài PTTH Sóc Trăng | |||
Bạc Liêu | 27 | Đài PTTH Bạc Liêu | |||
Cà Mau | 39 | Đài PTTH Cà Mau | |||
Kiên Giang | 30 | Trạm phát sóng Núi Hòn Me – Huyện Hòn Đất | 47 | Đài Truyền thanh truyền hình TP Hà Tiên | |
An Giang | 24 | Núi Cấm |
VTV2
editProvince / City | Frequency channel (UHF/VHF) | Main transmitter | Frequency channel 2 (UHF/VHF) | 2nd station | References |
---|---|---|---|---|---|
Lào Cai | 23 | TP Lào Cai | |||
Lai Châu | 8 | Đài PTTH Lai Châu | 23 | TP Điện Biên (tỉnh Lai Châu cũ) | |
Yên Bái | 12 22 (cũ) |
Đài PTTH Yên Bái | |||
Điện Biên | 23 | Đài PTTH Điện Biên | |||
Sơn La | 23 | Đài PTTH Sơn La | |||
Hòa Bình | 28 | Đài PTTH Hòa Bình | |||
Hà Giang | 23 | Đài PTTH Hà Giang – Trung tâm phát sóng núi Cấm | 9 (phát chung với HGTV) | Trung tâm phát sóng cổng trời Quản Bạ | |
Cao Bằng | 6 | Đài PTTH Cao Bằng | |||
Bắc Kạn | 10 | Đài PTTH Bắc Kạn | |||
Lạng Sơn | 21 | Đài PTTH Lạng Sơn | |||
Tuyên Quang | 34 | Đài PTTH Tuyên Quang | |||
Quảng Ninh | 36 | Đồi cột 5, Đài PTTH Quảng Ninh | 11 | Đài TT-TH Móng Cái | |
Hà Nội | 11 | Trung tâm phát sóng Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn Phát sóng Mễ Trì | |||
Hải Phòng | 38 | Đài PTTH Hải Phòng | 44 | Đài PTTH Hải Phòng | |
Nam Định | 25 | Đài PTTH Nam Định | |||
Thái Bình | 6 | Đài PTTH Thái Bình | |||
Thanh Hóa | 12 | Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa | |||
Nghệ An | 28 ➡ 6 -> 12 | Đài PTTH Nghệ An | [17] | ||
Hà Tĩnh | 26 | Đài PTTH Hà Tĩnh | |||
Quảng Bình | 10 | Đài PTTH Quảng Bình | |||
Quảng Trị | 32 ➡ 8 | Đài PTTH Quảng Trị | |||
Thừa Thiên – Huế | 25 ➡ 46 | Đài PTTH Thừa Thiên – Huế | |||
Đà Nẵng | 26 | Trạm phát sóng Sơn Trà | |||
Quảng Nam | 28 | Đồi An Hà, TP Tam Kỳ | |||
Quảng Ngãi | 8 -> 12 | Đài PTTH Quảng Ngãi | |||
Bình Định | 8 | Núi Vũng Chua | |||
Phú Yên | 23 | Núi Chóp Chài | |||
Khánh Hòa | 22 | Đài PTTH Khánh Hòa | |||
Ninh Thuận | 30 ➡ 27 (từ 2017) | Đài PTTH Ninh Thuận | |||
Bình Thuận | 26 | Đài PTTH Bình Thuận | |||
Kon Tum | 8 | Đài PTTH Kon Tum | |||
Gia Lai | 7 | Núi Hàm Rồng | |||
Đắk Lắk | 31 ➡ 26 | Đèo Hà Lan, TX Buôn Hồ | 12 | Đài PTTH Đắk Lắk (TT phát sóng số 7) | |
Đắk Nông | 24 | Đài PTTH Đắk Nông | |||
Lâm Đồng | 25 | Cầu Đất | |||
Bình Phước | 23 | Trạm phát sóng Bà Rá – Phước Long | |||
Bình Dương | 32 ➡ 46 | Trạm phát sóng An Thạnh, TP Thuận An | 40 (cũ) | Đài PTTH Bình Dương | [18] |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 61 | Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu | 48 | Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu | |
TP.Hồ Chí Minh | 32 | Đài Truyền hình TPHCM (trước 2010s) | [19][20] | ||
Bến Tre | 40 | Đài PTTH Bến Tre | |||
Cần Thơ | 12 | Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ | |||
Sóc Trăng | 50 | Đài PTTH Sóc Trăng | |||
Bạc Liêu | 21 ➡ 47 | Đài PTTH Bạc Liêu | |||
Cà Mau | 44 | Đài PTTH Cà Mau | |||
Kiên Giang | 32 | Trạm phát sóng Núi Hòn Me, Huyện Hòn Đất | |||
An Giang | 53 | Trạm phát sóng Núi Cấm |
VTV3
editProvince / City | Frequency channel (UHF/VHF) | Main transmitter | Frequency channel 2 (UHF/VHF) | 2nd station | References |
---|---|---|---|---|---|
Lào Cai | 6 | Đài PTTH Lào Cai | |||
Lai Châu | 12 | Đài PTTH Lai Châu | 7 |
Đài PTTH Lai Châu (tại TP Điện Biên cũ, trước 2004) |
|
Yên Bái | 27 ➡ 22 (từ 2020) | Đài PTTH Yên Bái | [21] | ||
Điện Biên | 12 | Đài PTTH Điện Biên | |||
Sơn La | 11 | Đài PTTH Sơn La | |||
Hòa Bình | 10 ➡ 33 | Đài PTTH Hòa Bình | [22] | ||
Hà Giang | 11 ➡ 6 | Trạm phát sóng Núi Cấm – Đài PTTH Hà Giang | 12 | Trạm phát sóng cổng trời Quản Bạ | |
Cao Bằng | 23 | Đài PTTH Cao Bằng | |||
Bắc Kạn | 25 | Đài PTTH Bắc Kạn | |||
Lạng Sơn | 7 | Đài PTTH Lạng Sơn | [23] | ||
Tuyên Quang | 26 | Đài PTTH Tuyên Quang | [24] | ||
Quảng Ninh | 31 | Đồi cột 5, đài PTTH Quảng Ninh | 9 | Đài TT-TH Móng Cái | [25] |
Hà Nội | 22 | Trung tâm phát sóng Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn Phát sóng Mễ Trì | [26][27][28][29][30] | ||
Hải Phòng | 8 | Đài PTTH Hải Phòng | 46 | Đài PTTH Hải Phòng | [31] |
Nam Định | 47 ➡ 50 | Đài PTTH Nam Định | |||
Thái Bình | 6 (chiều tối, đến 2010) | Đài PTTH Thái Bình | |||
Ninh Bình | 12 | Đài PTTH Ninh Bình | |||
Thanh Hóa | 7 | Đổi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa | |||
Nghệ An | 23 | Đài PTTH Nghệ An | |||
Hà Tĩnh | 12 | Đài PTTH Hà Tĩnh | |||
Quảng Bình | 23 | Đài PTTH Quảng Bình | |||
Quảng Trị | 30 ➡ 23 (từ 2017) | Đài PTTH Quảng Trị | |||
Thừa Thiên – Huế | 7 | Trung tâm THVN tại Thừa Thiên Huế | |||
Đà Nẵng | 21 | Trạm phát sóng Sơn Trà | [32] | ||
Quảng Nam | 6 ➡ 33 | Đồi An Hà, TP Tam Kỳ | [33] | ||
Quảng Ngãi | 12 | Đài PTTH Quảng Ngãi | |||
Bình Định | 27 | Núi Vũng Chua | |||
Phú Yên | 11 ➡ 21 | Núi Chóp Chài | |||
Khánh Hòa | 6 | Đài PTTH Khánh Hòa | |||
Ninh Thuận | 23 | Đài PTTH Ninh Thuận | |||
Bình Thuận | 28 | Đài PTTH Bình Thuận | |||
Kon Tum | 23 | Đài PTTH Kon Tum | |||
Gia Lai | 25 | Núi Hàm Rồng | |||
Đắk Lắk | 38 | Đài PTTH Đắk Lắk – TT phát sóng số 7 | 28 | Đèo Hà Lan | |
Đắk Nông | 27 -> 6 | Đài PTTH Đắk Nông | |||
Lâm Đồng | 9 | Trạm phát sóng Cầu Đất, TP Đà Lạt | |||
Bình Phước | 6➡35➡12 (từ 2014) | Trạm phát hình Bà Rá | |||
Bình Dương | 28 | Trạm phát sóng An Thạnh, TP Thuận An | [34][35] | ||
Bà Rịa – Vũng Tàu | 24 | Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
TP.Hồ Chí Minh | 62 | Saigon Centre, Quận 1 | 21 | Đài Truyền hình TPHCM | |
Bến Tre | 47 | Đài PTTH Bến Tre | |||
Cần Thơ | 49 ➡ 6 | Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ | 10 | Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ | |
Sóc Trăng | 10 | Đài PTTH Sóc Trăng | [36] | ||
Bạc Liêu | 21 | Đài PTTH Bạc Liêu | |||
Cà Mau | 42 | Đài PTTH Cà Mau | |||
Kiên Giang | 28 | Trạm phát sóng Hòn Me, huyện Hòn Đất | |||
An Giang | 41 | Trạm phát sóng Núi Cấm |
VTV4
editProvince / City | Frequency channel (UHF/VHF) | Main transmitter | References | |
---|---|---|---|---|
Hà Nội | 2 | Trung tâm phát hình Giảng Võ (cũ) | 2000s – 2010s |
VTV5
editProvince / City | Frequency channel (UHF/VHF) | Main transmitter | References |
---|---|---|---|
Lai Châu | 25 | Đài PTTH Lai Châu | |
Hà Nội | 4 | Trung tâm phát hình Giảng Võ (cũ) | 2000s – 2010s |
Quảng Nam | 33 | Đài PTTH Quảng Nam | |
Kon Tum | 38 | Đài PTTH Kon Tum | |
Đắk Lắk | 6 38 |
Đèo Hà Lan TT phát sóng số 7 – Đài PTTH Đắk Lắk |
|
Lâm Đồng | 22 28 |
Đài Truyền thanh – Truyền hình Di Linh |
VTV6
editProvince / City | Frequency channel (UHF/VHF) | Main transmitter | References |
---|---|---|---|
Lào Cai | 25 ➡ 27 | Đài PTTH Lào Cai | |
Điện Biên | 10 ➡ 8 | Đài PTTH Điện Biên | |
Hòa Bình | 10 | Đài PTTH Hòa Bình | |
Bắc Kạn | 33 | Đài PTTH Bắc Kạn | |
Lạng Sơn | 33 | Trạm phát sóng Mẫu Sơn | |
Hà Nội | 54 | Trung tâm phát hình Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn phát sóng Mễ Trì |
|
Nam Định | 53 | Đài PTTH Nam Định | |
Thanh Hóa | 40 | Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa | |
Nghệ An | 43 | Đài PTTH Nghệ An | |
Hà Tĩnh | 9 | Núi Thiên Tương | |
Thừa Thiên Huế | 41 | Trung tâm THVN tại Thừa Thiên Huế | |
Đà Nẵng | 47 | Trạm phát sóng Sơn Trà | |
Bình Định | 10 | Núi Vũng Chua, Bình Định | |
Phú Yên | 41 | Núi Chóp Chài, TP Tuy Hòa | [37] |
Đắk Nông | 12 | Đài PTTH Đắk Nông | |
Đắk Lắk | 38 | Trung tâm phát sóng số 7, Đài PTTH Đắk Lắk | [38] |
Bình Dương | 48 | An Thạnh, Thuận An | |
TP Hồ Chí Minh | 48 | Saigon Centre, Quận 1 | [39][2] |
Cần Thơ | 58 ➡ 22 | Trung tâm THVN tại Cần Thơ | [40][41] |
Kênh khu vực
editThe list below includes only master stations and playback stations set by regional channels.
Province / City | Channel(s) | Frequency channel (UHF/VHF) | Main transmitter | Frequency channel 2 (UHF/VHF) | 2nd transmitter | References |
---|---|---|---|---|---|---|
Thừa Thiên Huế | VTV Huế | 7 ➡ 9 | Trung tâm Truyền hình Việt Nam tại TP.Huế | 25 | ||
Đà Nẵng | VTV Đà Nẵng | 9 | Trạm phát hình Sơn Trà Trung tâm THVN tại TP. Đà Nẵng |
[42] | ||
Kon Tum | VTV Đà Nẵng (DVTV) | 9 | TP Kon Tum | |||
Gia Lai | VTV Đà Nẵng (DVTV) | 12 | Núi Hàm Rồng | |||
Đắk Lắk | VTV Đà Nẵng (DVTV) | 11 | TP Buôn Ma Thuột | |||
Phú Yên | VTV Phú Yên | 7 | Núi Chóp Chài | |||
Lâm Đồng | VTV9, VTV Đà Nẵng | 34 | TP Đà Lạt | 30 | ||
TP.Hồ Chí Minh | VTV9 | 42 | Saigon Centre (Quận 1) | [43] | ||
Cần Thơ | VTV Cần Thơ 1, VTV Cần Thơ 2 | 6 ➡ 49 21 |
Trung tâm THVN tại TP.Cần Thơ | 51 | Trung tâm THVN tại TP.Cần Thơ | [44][45][46] |
An Giang | VTV Cần Thơ 1, VTV Cần Thơ 2 | 11 | Núi Sam, Châu Đốc | 56 | Núi Sam, Châu Đốc | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | VTV Cần Thơ 1 | 26 | Núi Thánh Giá, Côn Đảo |
LocalTV Channels
editThe list below includes the local stations that broadcast at the main station.[1] The order of the provinces is based on each region, from North to South.
Province / City | Channel(s) | Frequency channel (UHF/VHF) | Main transmitter | Frequency channel 2 (UHF/VHF) | 2nd station | References |
---|---|---|---|---|---|---|
Lào Cai | THLC | 9 | Đài PTTH Lào Cai | [47][48][49] | ||
Lai Châu | LTV | 10 | Đài PTTH Lai Châu | 9 (cũ) | Đài PTTH Lai Châu (TP. Điện Biên cũ) | |
Yên Bái (Hoàng Liên Sơn cũ) | YTV | 10 ➡ 6 | Đài PTTH Yên Bái | [50] | ||
Điện Biên | ĐTV | 9 ⏩ 8 | Đài PTTH Điện Biên | [51][4] | ||
Sơn La | STV | 6 | Đài PTTH Sơn La | [52] | ||
Hòa Bình | HBTV | 8 12 |
Đài PTTH Hòa Bình Dốc Cun |
[22][4] | ||
Hà Giang (Hà Tuyên cũ) | HGTV | 6 ➡ 11 | Đài PTTH Hà Giang ➡ Đài phát xạ Núi Cấm | 9 (phát chung với VTV2) | Đài Phát sóng Cổng trời Quản Bạ | [53] |
Cao Bằng | CRTV | 11 | Đài PTTH Cao Bằng | |||
Bắc Kạn | TBK | 7 | Đài PTTH Bắc Kạn | |||
Lạng Sơn | LSTV1 LSTV2 |
10 (tiếp VTV6) | Đài PTTH Lạng Sơn | 9 (tiếp VTV2) | Đài PTTH Lạng Sơn | [54][55] |
Tuyên Quang (Hà Tuyên cũ) | TTV | 8 | Đài PTTH Tuyên Quang | [24] | ||
Thái Nguyên (Bắc Thái cũ) | TN1 TN2 |
7 (cũ) ➡ 32 | TP. Thái Nguyên | 7 (tiếp VTV3/HTV7) | TP. Thái Nguyên | [56] |
Phú Thọ (Vĩnh Phú cũ) | PTV | 7 | Đài PTTH Phú Thọ | 36 | Đài PTTH Phú Thọ | [57] |
Bắc Giang (Hà Bắc cũ) | BGTV (BBS) | 8 | Đài PTTH Bắc Giang | 30 | Đài PTTH Bắc Giang | [58] |
Quảng Ninh | QTV1, QTV2 (cũ), QTV3 | 12 | Đồi cột 5, TP Hạ Long | 36 (QTV2 tiếp VTV2) 7 (QTV3) |
Đồi cột 5, TP Hạ Long | [59][60] |
Hà Nội (bao gồm Hà Tây cũ) | HanoiTV1, HanoiTV2, HanoiTV3 | 6 49 |
Đài Phát sóng Giảng Võ Trung tâm truyền dẫn phát sóng Mễ Trì |
12 ➡ 24 (Hà Tây cũ) | Đài PTTH Hà Nội (Hà Đông) | [61][62] |
Hải Phòng | THP | 10 ➡ 8 ➡ 28 | Đài PTTH Hải Phòng | [63] | ||
Bắc Ninh | BTV | 12 ➡ 37 | Dốc Suối Hoa, TP Bắc Ninh | 7 52 |
Dốc Suối Hoa, TP Bắc Ninh | [64][65] |
Hà Nam | THHN (HANAM) | 45 | Đài PTTH Hà Nam | 10 (tiếp VTV3 & HTV7) | Đài PTTH Hà Nam | [66][67] |
Hải Dương (Hải Hưng cũ) | THD1 THD2 (cũ) |
8 (Hải Hưng) ➡7➡40 | Đài PTTH Hải Dương | 7 (tiếp VTV3) | Đài PTTH Hải Dương | [68] |
Hưng Yên | HY | 7 | Đài PTTH Hưng Yên | 42 | Đài PTTH Hưng Yên | [69] |
Nam Định | NTV | 8 | Đài PTTH Nam Định | 37 | Đài PTTH Nam Định | [70] |
Thái Bình | TBTV | 6 | Đài PTTH Thái Bình | 35 | Đài PTTH Thái Bình | [71] |
Vĩnh Phúc | VP | 7 -> 12 | Đài PTTH Vĩnh Phúc | 41 | Đài PTTH Vĩnh Phúc | [72] |
Ninh Bình | NBTV NBTV+ |
39 | Đài PTTH Ninh Bình | 6 (tiếp VCTV2) 12 (tiếp VTV3) |
Đài PTTH Ninh Bình | [73] |
Thanh Hóa | TTV | 7 ➡ 9 | Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa | 62 | Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa | [74] |
Nghệ An | NTV | 11 | Đài PTTH Nghệ An | [75][76] | ||
Hà Tĩnh | HTTV[77] | 6 | Đài PTTH Hà Tĩnh | 33 | Núi Thiên Tượng, Hồng Lĩnh | [78] |
Quảng Bình | QBTV | 7 | Đài PTTH Quảng Bình | [79] | ||
Quảng Trị | QRTV | 11 | Đài PTTH Quảng Trị | [79] | ||
Thừa Thiên – Huế | TRT (TRT1), TRT2 (cũ) | 12 ➡ 28 | Đài PTTH Thừa Thiên Huế | 12 | Đài PTTH Thừa Thiên Huế | [80] |
Đà Nẵng | DanangTV1, DanangTV2 | 7 (DRT1)
24 (DRT2) |
Núi Sơn Trà, Quận Sơn Trà | [81] | ||
Quảng Nam | QRT | 31 | Đồi An Hà, TP Tam Kỳ | 35 (Bà Nà) 43 |
Bà Nà & Điện Bàn | [82] |
Quảng Ngãi | PTQ1 PTQ2 |
7 | Đài PTTH Quảng Ngãi | 12 | Đài PTTH Quảng Ngãi | [83] |
Bình Định | BTV | 6 | Núi Vũng Chua, TP Quy Nhơn | 22 | Đài PTTH Bình Định, TP Quy Nhơn | |
Phú Yên | PTP | 37 | Núi Chóp Chài, TP Tuy Hòa | [84][85][86] | ||
Khánh Hòa | KTV KTV2 |
9 | Đài PTTH Khánh Hòa | 22 (trên tần số VTV2) | Đài PTTH Khánh Hòa | [87][88] |
Ninh Thuận | NTV | 10 | Đài PTTH Ninh Thuận | [89] | ||
Bình Thuận | BTV | 12 | Đài PTTH Bình Thuận | [90] | ||
Kon Tum | KRT | 6 | Đài PTTH Kon Tum | [91] | ||
Gia Lai | THGL | 11 | Núi Hàm Rồng | [92] | ||
Đắk Lắk | DRT | 9 | Đài PTTH Đắk Lắk | 6 | Đèo Hà Lan | |
Đắk Nông | PTD | 34 | Đài PTTH Đắk Nông | 10 | Đài PTTH Đắk Nông | |
Lâm Đồng | LTV | 6 | Đài PTTH Lâm Đồng | 23, 27 | Bảo Lâm, Đạ Tẻh | [93] |
Bình Phước (Sông Bé cũ) | BPTV1 BPTV2 BPTV3 |
25 ➡ 35 (từ 2014) 8 (trong năm 2004) |
Trạm phát sóng Bà Rá, Phước Long | 6 (BPTV2) 12 (tiếp VTV6) |
Đài PTTH Bình Phước (TP Đồng Xoài) Trạm phát sóng Bà Rá, Phước Long |
[94][95][96][97][98] |
Tây Ninh | TTV11 | 11 | Đài PTTH Tây Ninh | 11 | Núi Bà Đen | [99][100][101][102] |
Bình Dương (Sông Bé cũ) | BTV1 BTV2 |
44 | Đài PTTH Bình Dương | 40 | Đài PTTH Bình Dương | [103][104][105][106] |
Đồng Nai | ĐNRTV1 DNRTV2 DN3 DN4 |
12 ➡ 36 (DN1) | Đài PTTH Đồng Nai | 12 (DN2) 33 (DN3) 34 (DN4) 31 (DN1, Thống Nhất) 45 (DN1, Núi Chứa Chan) |
Đài PTTH Đồng Nai (trước 2009) Đài Truyền thanh Cẩm Mỹ |
[107][108][109][110][111] |
Bà Rịa – Vũng Tàu | BRT | 11 | Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu | 41 | Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu (TP Bà Rịa) | [112][113][114] |
Thành phố Hồ Chí Minh | HTV1, HTV2, HTV3, HTV4, HTV7, HTV9 | 7 (H7) 9 (H9) |
Đài Truyền hình TPHCM | 46 (H1) 30 (H2), 27 (H3) 35 (H4) (trước 2009) |
Đài Truyền hình TPHCM Tòa nhà Sunwah Tower (30) |
[115][116][117][118][119] |
Long An | LA34 | 34 | Đài PTTH Long An | 47 | Đài Truyền thanh huyện Vĩnh Hưng | [120][121] |
Tiền Giang | THTG | 26 | Đài PTTH Tiền Giang | 12 (tiếp phát HTV7) | Đài PTTH Tiền Giang | [122][123] |
Bến Tre | THBT | 23 | Đài PTTH Bến Tre | [124] | ||
Đồng Tháp | THĐT1 | 29 | Đài PTTH Đồng Tháp | 11 (trước 1991) | Đài PTTH Đồng Tháp | [125] |
Vĩnh Long | THVL1, THVL2, THVL3 | 31 | Đài PTTH Vĩnh Long | 8 10 |
Đài PTTH Vĩnh Long | [126][127][128] |
Cần Thơ | THTPCT | 7➡ 11➡43 | Công an quận Cái Răng (cũ) ➡ Đài PTTH Cần Thơ | 3 | Đài PTTH Cần Thơ | [129] |
Hậu Giang | HGTV | 56 | Đài PTTH Hậu Giang Đài PTTH Cần Thơ (trước 2005) |
55 | Đài PTTH Hậu Giang (cũ) | [130][131] |
Trà Vinh | THTV | 11➡35 | Đài PTTH Trà Vinh | [132][133] | ||
Sóc Trăng | STV1, STV2, STV3 | 10 ➡ 21 ➡ 25 ➡ 22 | Đài PTTH Sóc Trăng | 50 ➡ 55 10 |
Đài PTTH Sóc Trăng | [134][135] |
Bạc Liêu (Minh Hải cũ) | BLTV | 33 ➡ 32 | Đài PTTH Bạc Liêu | 12 | Đài PTTH Bạc Liêu | [136] |
Cà Mau | CTV1 (CTV8), CTV2 (CTV12) | 8 | Đài PTTH Cà Mau | 12 | Đài PTTH Cà Mau (tiếp phát chương trình VTV3/VTV5) | [137][138] |
Kiên Giang | KG PTTH (THKG10) | 10 | Trạm phát sóng núi Hòn Me, huyện Hòn Đất | [139][140] | ||
An Giang | ATV1, ATV2 | 36 | Đài PTTH An Giang | 8 | Trạm phát sóng Núi Cấm | [141][142] |
District Channels
editThe list below only includes TV channels in the districts of provinces and cities, sorted by region from North to South and the order of frequency channels (from 2 VHF – 62 UHF).
Province | District Channels name | Channels | Reference | |
---|---|---|---|---|
Lào Cai | Bát Xát, Văn Bàn, Bắc Hà | 7 | ||
Mường Khương, Bảo Yên | 10 | |||
Bảo Thắng | 11 | |||
Bắc Hà, Si Ma Cai, Văn Bàn | 12 | |||
Sapa | 22 | |||
Lai Châu | Sìn Hồ, Nậm Nhùn, Phong Thổ | 6 | ||
Mường Tè, Nậm Nhùn | 7 | |||
Tân Uyên, Sìn Hồ | 9 | |||
Mường La | 10 | |||
Tam Đường | 11 | |||
Than Uyên, Mường Tè | 12 | |||
Yên Bái | Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 10 | ||
Văn Chấn, Lục Yên, Nghĩa Lộ | 11 | |||
Lục Yên, Yên Bình | 12 | |||
Văn Chấn | 28 | |||
Điện Biên | Mường Lay | 8 | ||
Mường Ảng | 9 | |||
Điện Biên Đông, H.Điện Biên | 10 | |||
Mường Nhé, Tuần Giáo, Mường Chà, Nặn Pô, Tủa Chùa | 12 | |||
Sơn La | Mộc Châu, Phù Yên | 6 | ||
Mường La | 7 | |||
Quỳnh Nhai, Vân Hồ, Mai Sơn | 8 | |||
Sông Mã | 9 | |||
Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ | 10 | |||
Thuận Châu | 11 | |||
Thuận Châu | 12 | |||
Hòa Bình | Cao Phong, Lương Sơn, Tân Lạc | 6 | ||
Yên Thủy | 7 | |||
Tân Lạc & Lạc Thủy, Lạc Sơn | 10 | |||
Mai Châu, Kim Bôi | 12 | |||
Hà Giang | Bắc Quang, Mèo Vạc | 6 | ||
Hoàng Su Phì, Yên Minh, Bắc Mê, Đồng Văn | 10 | |||
Quang Bình | 11 | |||
Vị Xuyên, Xín Mần | 12 | |||
Bắc Quang | 37 | |||
Cao Bằng | Hà Quảng, Trùng Khánh | 6 | ||
Trùng Khánh | 8 | |||
Bảo Lạc, Hạ Lang, Thông Nông, Nguyên Bình | 9 | |||
Phục Hòa | 10 | |||
Trà Lĩnh | 11 | |||
Bảo Lâm, Hà Quảng | 12 | |||
Bắc Kạn | Pác Nậm | 6 | ||
Ba Bể | 7 | |||
Pác Nậm | 8 | |||
Chợ Mới, Ngân Sơn | 9 | |||
Chợ Đồn, Ba Bể | 10 | |||
Chợ Đồn | 11 | |||
Bạch Thông, Na Rì | 12 | |||
Lạng Sơn | Hữu Lũng | 7 | ||
Lộc Bình, Chi Lăng | 8 | |||
Cao Lộc | 9 | |||
Văn Quan, Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc | 10 | |||
Đình Lập | 11 | |||
Chi Lăng | 23 | |||
Tuyên Quang | Sơn Dương | 6 | ||
Yên Sơn | 7 | |||
Hàm Yên | 9 | |||
Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm Bình | 12 | |||
Thái Nguyên | Võ Nhai | 6 | ||
Đại Từ | 8 | |||
Phú Lương | 9 | |||
Phú Thọ | Thanh Ba | 6 | ||
Cẩm Khê, Đoan Hùng | 10 | |||
Hạ Hòa, Thanh Sơn, Tam Nông, Yên Lập | 12 | |||
Bắc Giang | Yên Thế | 8 | ||
Yên Thế | 10 | |||
Sơn Động | 10 | |||
Lục Ngạn, Sơn Đông, Yên Dũng, Lục Nam | 12 | |||
Quảng Ninh | Hoành Bồ | 8 | ||
Cẩm Phả, Đầm Hà | 9 | |||
Cô Tô, Hải Hà, Vân Đồn, Uông Bí | 10 | |||
Bình Liêu | 11 | |||
Vân Đồn | 12 | |||
Ba Chẽ | 22 | |||
Móng Cái, Đông Triều | 25 | |||
Tiên Yên | 28 | |||
Hà Nội | Làng Vạn Phúc | 8 | ||
Ba Vì | 10 | |||
Hải Phòng | Cát Bà | 6, 12 | ||
Thủy Nguyên | 7 | |||
Bạch Long Vĩ | 10 | |||
Hải Dương | Kinh Môn | 36 | ||
Chí Linh | 12 | |||
Vĩnh Phúc | Vĩnh Tường | 6 | ||
Nam Định | Ý Yên | 10 | ||
Giao Thủy | 48 | |||
Hải Hậu | 55 | |||
Ninh Bình | Yên Mô | 4 | ||
TP. Tam Điệp | 7 | |||
Nho Quan | 55 | |||
Thanh Hóa | Bỉm Sơn | 4 | ||
Như Thành | 6 | |||
Thạch Thành, Như Xuân, Quan Hóa | 8 | |||
Bá Thước, Lang Chảnh, Quan Hóa, Đông Sơn | 9 | [143] | ||
Cẩm Thủy | 10 | |||
Như Thanh, Quan Sơn, Lang Chánh, Yên Định, Quan Hóa, Cẩm Thủy, Như Xuân, Mường Lát | 11 | |||
Tĩnh Gia, Bá Thước, Thường Xuân, Như Xuân | 12 | |||
Nga Sơn | 25 | |||
Nghệ An | Quỳ Hợp, Quế Phong | 6 | [144] | |
Kỳ Sơn | 7 | |||
Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Con Cuông, Anh Sơn | 9 | |||
Quỳ Hợp, Quỳ Châu | 10 | |||
Tương Dương | 11 | |||
Nghĩa Đàn, TX Thái Hòa, Đô Lương | 12 | |||
Tân Kỳ | 21 | |||
Hà Tĩnh | Cẩm Xuyên | 5 -> 12 | Dừng phát sóng từ cuối 2007. | |
Nghi Xuân | 6 | |||
Hương Khê, Can Lộc | 7 | |||
Hương Sơn | 9 | |||
Vũ Quang, Đức Thọ, Hương Khê | 10 | |||
Vũ Quang, Kỳ Anh | 12 | |||
Quảng Bình | Minh Hóa, Tuyên Hóa | 7 | [145] | |
Tuyên Hóa | 8 | |||
Bố Trạch | 9 | |||
Quảng Trị | Hướng Hoá | 7 | ||
Đắk Rông | 9 | |||
Vĩnh Linh, Gio Linh | 25 | |||
Thừa Thiên Huế | A Lưới | 6 | ||
Nam Đông | 9 | |||
Phú Lộc | 21 | |||
Đà Nẵng | Hòa Vang | 44 | ||
Quảng Nam | Bắc & Nam Trà My, Nông Sơn | 6 | ||
Hội An, Duy Xuyên, Đại Lộc, Điện Bàn, Phước Sơn, Hiệp Đức | 7 | |||
Tiên Phước | 8 | |||
Đông Giang | 9 | |||
Quế Sơn | 10 | |||
Bắc Trà My, Tây Giang | 11 | |||
Nam Giang | 12 | |||
Đông Giang | 37 | |||
Núi Thành | 47 | |||
Thăng Bình | 48 | |||
Hội An | 60 | |||
Quảng Ngãi | 6 | Đức Phổ, Sơn Hà | ||
7 | Sơn Tây | |||
8 | Minh Long | |||
10 | Lý Sơn | |||
11 | Minh Long | |||
12 | Trà Bồng, Minh Long | |||
22 | Dung Quất | |||
26 | Ba Tơ | |||
27 | Bình Sơn | |||
Bình Định | Hoài Nhơn | 8 | ||
Vĩnh Thạnh | 9 | |||
Hoài Ân, An Nhơn | 10 | |||
An Lão | 11 | |||
Tây Sơn | 21 | |||
Vân Canh | 26 | |||
Tuy Phước | 29 | |||
Phú Yên | Sơn Hòa | 6 | ||
Sông Cầu, Sông Hinh, Đồng Xuân | 10 | |||
Đông Hòa | 12 | |||
Khánh Hòa | Cam Ranh, Vạn Ninh | 6 | ||
Ninh Hòa, Cam Lâm | 7 | |||
Vạn Ninh | 8 | |||
Khánh Sơn | 9 | |||
Cam Ranh | 12 | |||
Khánh Vĩnh | 26 | |||
Diên Khánh | 30 | |||
Ninh Thuận | Ninh Phước | 10 | ||
Bác Ái | 11 | |||
Ninh Hải | 12 | |||
Bình Thuận | Tánh Linh | 6 | ||
Phú Quý | 8 | [146] | ||
Bắc Bình | 22 | |||
Hàm Tân | 28 | |||
Đức Linh, Lagi | 34 | |||
Tuy Phong | 35 | |||
Kon Tum | Đắk Tô | 7 | ||
Đắk Gieo, Ngọc Hồi | 9 | |||
Kon Rẫy | 10 | |||
Tu Mơ Rông, Đắk Hà, Kon Rẫy, Sa Thầy | 11 | [147] | ||
Kon Plong, Sa Thầy | 12 | |||
Gia Lai | Ayun Pa, Đức Cơ, Chư Prong, Đắk Đoa | 6 | ||
Krong Pa | 7 | |||
Mang Yang, Đức Cơ | 8 | |||
Chư Păh, An Khê, Chư Prông, Chư Sê | 10 | |||
Kbang, Kong Chro | 12 | |||
Ia Pa | 21 | |||
Đắk Pơ | 30 | |||
Chư Pưh | 36 | |||
Đắk Lắk | Buôn Hồ | 6 | ||
Ea Súp, Krong Pắc | 7 | |||
Krong Pak, Eah'Leo, Krong Bong, M'Drak, Buôn Hồ | 8 | |||
Krong Nang, Lắk | 10 | [148] | ||
Eakar | 11 | |||
M'Drak | 12 | |||
Krong Ana, Buôn Đôn | 51 | |||
Đắk Nông | Đắk R'Lấp, Đắk Mil | 7 | ||
Đắk Glong | 8 | |||
Đắk Mil | 23 | |||
Cư Jút | 25 | |||
Krong Nô, Đắk Glong | 30 | |||
Tuy Đức | 36 | |||
Lâm Đồng | Bảo Lộc | 3 | ||
Lâm Hà, Đạm Bri, Đạ Huoai (cũ) | 6 | |||
Lạc Dương | 9 | |||
Bảo Lộc, Đạ Huoai, Lâm Hà, Cát Tiên | 10 | |||
Cát Tiên, Đạ Tẻh | 11 | |||
Đà Lạt, Đam Rông, Bảo Lâm | 12 | [149] | ||
Đức Trọng | 24 | |||
Di Linh, Đơn Dương | 27 | |||
Bình Phước | Bù Đăng, Lộc Ninh | 10 | ||
Bù Gia Mập | 32 | |||
Bà Rịa Vũng Tàu | Côn Đảo | 33 | ||
An Giang | Tân Châu, Tịnh Biên | 12 | ||
An Phú | 38 | |||
Châu Đốc | 48 | |||
Tri Tôn | 58 | |||
Kiên Giang | Phú Quốc | 10 |
Other Channels
editVTC
editProvince / City | Channel(s) | Frequency channel (UHF/VHF) | Broadcast location (main) | Frequency channel 2 (UHF/VHF) | Broadcast location (main) | Frequency channel 3 (UHF/VHF) | Broadcast location (main) | Frequency channel 4 (UHF/VHF) | Broadcast location (main) | Reference |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà Nội | VTC1, VTC2 -> VTC7, VTC9, VTC5 | 29 ➡ 44 (từ 2014) | Vân Hồ | 31 ➡ 46 (từ 2014) | Vân Hồ | 33 | Vân Hồ | 43 | Vân Hồ | [150] |
Nam Định | VTC9 ➡ VTC1 | 31 | Đài PTTH Nam Định | |||||||
Thanh Hóa | VTC1, VTC7, VTC9 | 57 | TP Thanh Hóa | 52 | TP Thanh Hóa | 59 | TP Thanh Hóa | |||
Quảng Bình | VTC1, VTC9 | 35 | TP Đồng Hới | 36 | TP Đồng Hới | |||||
Quảng Trị | VTC1, VTC9 | 53 | TP Đông Hà | 55 | ||||||
Đà Nẵng | VTC1, VTC9 | 51 | Trạm phát sóng Sơn Trà | 53 | 55 | 58 | ||||
Lâm Đồng | VTC1, VTC9 | 51 | Cầu Đất | 53 | Cầu Đất | |||||
TP Hồ Chí Minh | VTC1/VTC5, VTC7, VTC9 | 60 ➡ 58 ➡ 54 | Đồng Đen, Quận Tân Bình | 52 ➡ 39 | 51 | [151] | ||||
Bình Dương | VTC1, VTC7, VTC9 | 25 | Đài PTTH Bình Dương | 38 | 52 | [152] | ||||
Cần Thơ | VTC1, VTC9 | 60 | Quận Bình Thủy | 61 | Quận Bình Thủy |
HTV
editProvince / City | Channel(s) | Frequency channel (UHF/VHF) | Broadcast location (main) | References |
---|---|---|---|---|
Đắk Lắk | HTV7, HTV9 | 48, 51 | Huyện M'Drak | |
Lâm Đồng | HTV7, HTV9 | 21, 24 | Cầu Đất (TP Đà Lạt), TP Bảo Lộc | [153] |
Hải Dương | HTV7, HTV9 | 6, 10 | Đài PT-TH Hải Dương | |
Bắc Ninh | HTV9, HTV7 | 32, 39 | ? | |
Hải Phòng | HTV7, HTV9 | 21, 48 | Đồi Thiên Văn? | |
Điện Biên | HTV7 | 10 | Đài PTTH Điện Biên | |
Đà Nẵng | HTV7, HTV9 | 8, 24 | Hòa Khánh Nam (kênh 8)
Trạm phát sóng Sơn Trà (kênh 24) |
|
An Giang | HTV7, HTV9 | 3, 11, 56 | Núi Sam | |
Cần Thơ | HTV7, HTV9 | 3, 44, 48 | Trung tâm THVN tại Cần Thơ | |
Kiên Giang | HTV7, HTV9 | 23, 27 | Đài Truyền thanh – Truyền hình Phú Quốc | |
Quảng Trị | HTV7, HTV9 | 28, 36 | khu vực Hướng Hóa | |
Tây Ninh | HTV7, HTV9 | 7, 9 | Núi Bà Đen | [154] |
Đồng Nai | HTV7, HTV9 | 4, 6 | Núi Chứa Chan | |
Cà Mau | HTV9 | 32 | Đài truyền thanh huyện Trần Văn Thời | |
Bình Thuận | HTV7, HTV9 | 6, 26 | Đài PTTH Bình Thuận | Privated |
Đắk Nông | HTV7, HTV9 | 6, 8 | Đài PTTH Đắk Nông | Phát từ năm 2004 |
Thua Thien Hue | HTV9 | 3x | Thừa Thiên Huế Radio and Television stations | Phát sóng từ 2005 |
VOV
editProvince / City | Channel(s) | Frequency channel (UHF/VHF) | Broadcast location (main) | References |
---|---|---|---|---|
Hà Nội | VOVTV | 38 | Trạm phát sóng Mễ Trì | [155] |
See
editReferences
edit- ^ a b "Quyết định 192/2003/QĐ-BBCVT Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2010". thuvienphapluat.vn (in Vietnamese). 22 December 2003.
- ^ a b "Vietnam TV: Television Stations and Channels". www.asiawaves.net. Retrieved 12 July 2021.: *'Click to search and compare source information (the information is sorted by province, city in order, and the broadcasting station of Vietnam Television / Radio broadcast locality) for an annotated source like this (compared to the information on wikipedia). Note: R is VHF (3–12), E is UHF (21–62).
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 23 December 2016. Retrieved 23 December 2016.
- ^ a b c "Tần số vô tuyến điện – Cấp phép tàu cá & PTTH". www.mic.gov.vn. Retrieved 1 August 2021.
- ^ "Kế hoạch chuyển đổi kênh tần số truyền hình mặt đất băng tần UHF (470–806) MHz giai đoạn 2014–2017" (PDF). mic.gov.vn.
- ^ "Quảng cáo – TVAd". 16 March 2009. Archived from the original on 16 March 2009.
- ^ "Bao cao thuyet minh de ta" (DOCX) (in Vietnamese). pp. 82–94. Archived from the original (DOCX) on 29 July 2018.
- ^ "Quyết định 1761/QĐ-BTTTT 2017 Kế hoạch chuyển đổi kênh tần số truyền hình mặt đất". thuvienphapluat.vn. 9 December 2023.
- ^ "42/2006/QÐ-BBCVT". mic.gov.vn."Phu luc dieu chinh (daky).doc". Google Docs.
- ^ "Các tỉnh cuối cùng đã ngừng phát sóng truyền hình analog". VietNamNet.
- ^ "Việt Nam hoàn toàn tắt sóng truyền hình analog với cách làm riêng". Sotttt.soctrang.gov.vn. Retrieved 28 December 2021.
- ^ a b "Bộ Thông tin và Truyền thông". vbpl.vn. Retrieved 1 January 2022.
- ^ "Chiếc tivi đen trắng, chuyện đi xem nhờ và những ký ức đọng lại". ZingNews.vn (in Vietnamese). 27 November 2019.
...Hồi đó, chương trình truyền hình dù chưa đa dạng lắm, nhưng nó vẫn thỏa mãn được cơn khát giải trí của nhiều người. Tôi còn nhớ, Truyền hình Việt Nam phát trên kênh 11, sau có thêm chương trình 2 khoa giáo, thì chuyển sang kênh 9, khung giờ phát cố định từ 19h-22h30....
- ^ "Báo cáo thực tập tại đài phát hình Giảng Võ – Tài liệu text". text.123docz.net.
- ^ "Xã Hội Thông Tin". XHTT.
- ^ "Thứ trưởng Bộ TT&TT Đỗ Quý Doãn thăm và làm việc tại Đắk Lắk". english.mic.gov.vn.
- ^ thuvienphapluat.vn (23 November 2020). "THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Quyết định 3781/QĐ-UBND-VX năm 2013 phê duyệt Đề án "Phát triển sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015, có tính đến năm 2020"". THƯ VIỆN PHÁP LUẬT (in Vietnamese). Retrieved 22 July 2024.
- ^ "Vì sao việc thu sóng VTV gặp khó khăn?". nld.com.vn. 5 February 2002.
- ^ "VTV tổ chức mỗi tuần một chương trình giải đáp trực tiếp cho thí sinh dự thi ĐH, CĐ". Báo Nhân Dân. 12 March 2004.
- ^ "Khu vực TP.HCM thu sóng trực tiếp chương trình 'Khoa học – Giáo dục' của VTV2". Tuoi Tre. 9 January 2004.
- ^ "Tăng cường thông tin, tuyên truyền về số hóa truyền hình năm 2020". Sotttt.yenbai.gov.vn. Retrieved 28 December 2021.
- ^ a b "Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hòa Bình |". hoabinhtv.vn.
- ^ "Đài Phát thanh - Truyền hình Lạng Sơn Không ngừng mở rộng diện phủ sóng phát thanh - truyền hình". sovhtt.langson.gov.vn. Archived from the original on 21 September 2021.
- ^ a b "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 17 December 2012. Retrieved 17 December 2012.
- ^ "NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ CÁC CHÍNH SÁCH, VĂN BẢN PHÁP QUY CỦA NHÀ NƯỚC NHẰM BẢO ĐẢM CHO VIỆC THỰC HIỆN HIỆU QUẢ LỘ TRÌNH PHÂN BỔ LẠI CÁC BĂNG TẦN ĐƯỢC ĐỀ XUẤT PHÙ HỢP VỚI CHUYỂN ĐỔI CÔNG NGHỆ". 31 May 2022. Archived from the original on 21 September 2021.
- ^ Trước 10/1997 là kênh VTV "không số"
- ^ "Cột phát sóng truyền hình VTV đang được tháo dỡ | Xã hội". Báo Xây dựng. 20 November 2016.
- ^ "Nhân Dân 13 Tháng Một 2000 — Thư viện báo chí của Thư viện Quốc gia Việt Nam". baochi.nlv.gov.vn.
- ^ "Đề bài: Viết bài tiểu luận về sự ra đời và phát triển của truyền hình – Luận văn, đồ án, luan van, do an". doan.edu.vn.
- ^ "Bản tin 8H: Phát hiện bom khủng, nặng 300kg ở Hà Tĩnh". Báo điện tử Tiền Phong (in Vietnamese). 20 November 2016. Retrieved 1 January 2022.
- ^ "báo cáo thực tập tại đài PT TH hải PHÒNG". 123docz.net (in Vietnamese). Retrieved 1 January 2022.
- ^ "Kiến nghị cử tri".
- ^ "Quy hoạch phát triển báo chí TỈnh quảng nam đẾn năM 2020 – trang 8". hocday.com.
- ^ "Vì sao việc thu sóng VTV gặp khó khăn?". Nld.com.vn.
- ^ "Vì sao sóng truyền hình kênh VTV ở TP HCM yếu?". vnexpress.net.
- ^ "Chất lượng báo chí tiếng dân tộc ngày càng được nâng cao". dangcongsan.vn.
- ^ Unknown[permanent dead link ]
- ^ "GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN". 1 March 2022. Archived from the original on 24 March 2024.
- ^ "VTV6 phủ sóng phương Nam". Tuoi Tre. 27 April 2009.
- ^ "VTV6 ở Cần Thơ chỉ phủ sóng trong bán kính 30km". Tuoi Tre. 6 October 2010.
- ^ "Người xem truyền hình: 'Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa'!date=5 October 2010". Tuoi Tre. 5 October 2010.
- ^ "VTV Đà Nẵng kỷ niệm 35 năm Ngày phát sóng đầu tiên". dangcongsan.vn.
- ^ "Giờ phim Việt trên VTV". Báo Thanh Niên. 25 May 2011.
- ^ "Trung tâm Truyền hình VN tại TP Cần Thơ (CVTV) vừa đưa vào hoạt động kênh truyền hình mới CVTV2 trên băng tần 51 UHF với công suất 30kW, phủ sóng toàn bộ 13 tỉnh miền Tây Nam bộ, TP.HCM và một số tỉnh miền Đông. Dù chỉ phát từ 19g-23g mỗi ngày (các giờ còn lại kênh sẽ chuyển tiếp chương trình VTV2 và một số chương trình tiếng Khơme), kênh CVTV2 cũng khá đa dạng nội dung như phim truyện, thể dục thể thao, văn nghệ, thiếu nhi, tin tức, giải trí... Tại TP.HCM, để xem kênh này, khán giả thực hiện hai thao tác: chuyển hướng ăngten về hướng TP Cần Thơ, dùng remote dò sóng trên băng tần 51UHF và lưu kênh này trên máy".
- ^ Giải pháp thu hút khán giả xem truyền hình và nâng cao hiệu quả quảng cáo qua truyền hình của trung tâm truyền hình Việt Nam tại TP. Cần Thơ – CVTV – via www.tailieudaihoc.com.
- ^ "Đề tài Giải pháp thu hút khán giả xem truyền hình và nâng cao hiệu quả quảng cáo qua truyền hình của trung tâm truyền hình Việt Nam tại Tp Cần Thơ – Luận văn, đồ án, đề tài tốt nghiệp". luanvan.co.
- ^ "ĐỀ ÁN Phát sóng quảng bá kênh Chương trình Phát thanh – Truyền hình Lào Cai trên vệ tinh" (PDF). 1 March 2022. Archived from the original (PDF) on 26 November 2018.
- ^ "Quyết định 1517/QĐ-UBND 2020 Nâng cao năng lực hoạt động Đài Phát thanh Truyền hình Lào Cai". thuvienphapluat.vn. 8 August 2020.
- ^ "Kế hoạch 254/KH-UBND 2019 phát triển thông tin Lào Cai". thuvienphapluat.vn. 5 November 2022.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 8 January 2008. Retrieved 8 January 2008.
- ^ "Đài Phát thanh & Truyền hình Điện Biên – 40 năm xây dựng và trưởng thành – Đài Phát thanh và Truyền hình Điện Biên". Dienbientv.vn. Retrieved 28 December 2021.
- ^ "Văn bản". congbao.sonla.gov.vn. 15 October 2008.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 14 September 2013. Retrieved 14 September 2013.
- ^ "Kết quả thực hiện Kế hoạch triển khai Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất". 31 May 2022. Archived from the original on 20 April 2022.
- ^ "Trang tin điện tử của Ủy ban Dân tộc – Lặng lẽ... Mẫu Sơn". web.cema.gov.vn.
- ^ "Tiếp nhận máy phát sóng truyền hình và khởi động kênh TN1 phát sóng vệ tinh VINASAT1". baothainguyen.vn.
- ^ "Lịch sử phát triển | Đài Phát thanh và Truyền hình Phú Thọ" (in Vietnamese). Phuthotv.vn. Retrieved 28 December 2021.
- ^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Bắc Giang|Thông tin chi tiết". radiovietnam.com.vn.
- ^ "Đài PTTH Quảng Ninh: Những chặng đường không mỏi". baoquangninh.com.vn.
- ^ "Tỉnh ủy đồng ý chủ trương về xây dựng kênh truyền hình QTV3". mnews.chinhphu.vn.
- ^ "Mua anten ở đâu?". Dien Tu Viet Nam. 14 March 2007. Retrieved 1 January 2022.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 2 February 2007.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 3 October 2006.
- ^ "PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ QUẢNG CÁO NĂM 2017" (PDF). 1 March 2022. Archived from the original (PDF) on 10 September 2021.
- ^ "Giới thiệu chung đài TPTH Bắc Ninh". bacninhtv.vn. Retrieved 1 January 2022.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 24 February 2017.
- ^ "GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ ĐÀI PHÁT THANH – TRUYỀN HÌNH HÀ NAM". hanamtv.vn.
- ^ "Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Dương gặp mặt cộng tác viên tích cực". Cổng thông tin điện tử tỉnh Hải Dương.
- ^ "Đài phát thanh truyền hình Hưng Yên, Gioi thieu, Gioi thieu ve dai". 23 March 2011. Archived from the original on 23 March 2011. Retrieved 20 October 2022.
- ^ "Cap dien, day cap dien, day dien, cap dieu khien, cap dong, cáp điện, dây cáp điện, dây điện". www.daycap.com.vn.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 28 January 2013.
- ^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Vĩnh Phúc: 65 năm một chặng đường phát triển > Đài phát thanh và truyền hình Vĩnh Phúc". Vinhphuctv.vn. Retrieved 28 December 2021.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 28 November 2014.
- ^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Thanh Hóa|Thông tin chi tiết". radiovietnam.com.vn.
- ^ "NTV đầu tư, trang bị máy phát hình VHF công suất 20KW". truyenhinhnghean.vn.
- ^ "PT-TH Nghệ An – Tiếng nói của Đảng, chính quyền, diễn đàn tin cậy của nhân dân". truyenhinhnghean.vn.
- ^ Trước đây, logo của Đài PTTH Hà Tĩnh chỉ có chữ V cách điệu
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 9 March 2019.
- ^ a b "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 21 March 2016.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 30 September 2011.
- ^ "Báo Đà Nẵng điện tử". Baodanang.vn. 19 August 2009. Retrieved 28 December 2021.
- ^ "Giới thiệu chung về Đài – Đài Phát Thanh – Truyền hình Quảng Nam". Qrt.vn. 26 February 2014. Retrieved 28 December 2021.
- ^ "Website Dai Phat Thanh Truyen Hinh Quang Ngai – Giới thiệu". 24 March 2010. Archived from the original on 24 March 2010. Retrieved 1 January 2022.
- ^ "Phú Yên Online – Phát sóng thử nghiệm truyền hình Phú Yên". Phú Yên Online. Retrieved 1 January 2022.
- ^ "Phú Yên : Chính thức phát sóng kênh truyền hình địa phương từ ngày 2/9". Báo Công an Nhân dân điện tử.
- ^ "Kế hoạch 88/KH-UBND triển khai đề án số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất Phú Yên 2016". thuvienphapluat.vn. 5 November 2022.
- ^ "Quyết định 3154/QĐ-UBND Đề án số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất Khánh Hòa 2016". thuvienphapluat.vn. 25 August 2021.
- ^ "Kênh KTV2 sẽ có nhiều chuyên mục giải trí hấp dẫn". Báo Khánh Hòa.
- ^ "Kế hoạch 4940/KH-UBND năm 2016 thực hiện "Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020" trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận". hethongphapluat.com.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 23 September 2011.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 27 October 2013.
- ^ "Giới thiệu chung – Truyền hình Gia Lai". 7 November 2013. Archived from the original on 7 November 2013. Retrieved 1 January 2022.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 28 September 2012.
- ^ "Đài PTTH Bình Phước sẽ phát trên vệ tinh Vinasat – 1". Tuoi Tre. 14 August 2008.
- ^ "Không xen quảng cáo vào chương trình của VTV". Tuoi Tre. 22 November 2004.
- ^ "Anh sẵn sàng cắt đứt mối quan hệ với Liên minh châu Âu". baobinhphuoc.com.vn.
- ^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Bình Dương: Dấu ấn 40 năm". thuvienbinhduong.org.vn.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 17 January 2008.
- ^ "Đài Phát thanh, truyền hình Tây Ninh - 43 năm những cánh sóng vươn xa". abei.gov.vn.
- ^ "40 năm, những cánh sóng vươn xa". baotayninh.vn.
- ^ "Đài Phát thanh, truyền hình Tây Ninh- 43 năm những cánh sóng vươn xa". ictvietnam.vn. December 2020.
- ^ "photayninh.com – photayninh Resources and Information". photayninh.com.
- ^ "KÊNH 50 BTV KTS BÌNH DUƠNG VĨNH BIỆT SAU 10 NĂM (2001–2012)!". diendanvetinh.forumvi.com.
- ^ "BTV truyền hình xin thêm thời gian". www.thongtincongnghe.com. 6 September 2009.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 21 June 2003.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 8 August 2003.
- ^ "ĐN – RTV có gì mới?". Báo Đồng Nai.
- ^ "I/ Tổng quát về Đài Phát thanh Truyền hình Tỉnh Đồng nai – Tài liệu text". toc.123docz.net.
- ^ "Kế hoạch 9947/KH-UBND năm 2013 Đề án số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình Đồng Nai". thuvienphapluat.vn. 5 November 2022.
- ^ ".DNRTV". dnrtv.org.vn. Retrieved 13 December 2022.
- ^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Đồng Nai|Thông tin chi tiết". radiovietnam.com.vn.
- ^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Bà Rịa – Vũng Tàu: Hành trình 35 năm – Báo Bà Rịa – Vũng Tàu điện tử". Baobariavungtau.com.vn. 17 March 2016. Retrieved 28 December 2021.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 3 March 2009.
- ^ "Người dân sẽ xem truyền hình như thế nào? – Báo Bà Rịa – Vũng Tàu điện tử". Baobariavungtau.com.vn. Retrieved 28 December 2021.
- ^ "HTV 7, HTV 9 trên hệ analog trở lại bình thường". Báo Sài Gòn Giải Phóng. 18 December 2006.
- ^ "Thêm nhiều kênh truyền hình chui". nld.com.vn. 8 May 2009.
- ^ "Sử dụng chức năng dò đài ở tivi". Nld.com.vn. 21 June 2002.
- ^ "TP Hồ Chí Minh: HTV bị sự cố kỹ thuật trong 2 ngày qua". Báo điện tử Tiền Phong. 18 December 2006.
- ^ "Ngừng hai kênh truyền hình không giấy phép sử dụng tần số". Tuoi Tre. 3 January 2012.
- ^ "Đài Phát thanh và Truyền hình Long An: 40 năm một chặng đường". 13 January 2018.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Đài Phát Thanh Và Truyền Hình Long an. Archived from the original on 9 August 2011.
- ^ "Bá Vương".
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 6 February 2016.
- ^ "Tổng quan về Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre". Archived from the original on 17 December 2019. Retrieved 14 September 2021.
- ^ "Nâng cao chất lượng và hiệu quả chương trình truyền hình địa phương đồng bằng sông cửu long | Xemtailieu". text.xemtailieu.net. Retrieved 1 January 2022.
- ^ "Thông Tin Kỹ Thuật Đài PTTH Vĩnh Long".
- ^ ".:: THVL.vn – VinhLong TV ::". Archived from the original on 1 April 2008.
- ^ ".:: thvl.vn – VinhLong TV ::". Archived from the original on 14 March 2008.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 24 February 2013.
- ^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Hậu Giang|Thông tin chi tiết". radiovietnam.com.vn.
- ^ "Giới thiệu" – via haugiangtivi.vn.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 6 February 2015.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 6 February 2015.
- ^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Sóc Trăng". Archived from the original on 26 August 2011.
- ^ "Kế hoạch 17/KH-UBND 2011 gia đưa thông tin về cơ sở vùng sâu vùng xa Sóc Trăng". thuvienphapluat.vn. Retrieved 1 January 2022.
- ^ "Đài PT-TH Bạc Liêu tiếp nhận xe truyền hình lưu động của Đài Truyền hình Việt Nam – hpn – BacLieu". hpn. Retrieved 1 January 2022.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 19 November 2011.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 11 January 2008.
- ^ "Kiên Giang khánh thành trung tâm phát sóng truyền hình quốc gia Hòn Me". Báo Nhân Dân. 18 October 2004.
- ^ "Kien Giang Radio und Fernsehen – 40 Jahre – Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang – Dấu ấn 40 năm". 9 September 2017.
- ^ "Đài PT-TH An Giang | Đài Phát Thanh Truyền Hình An Giang – An Giang Radio Television". 21 August 2013. Archived from the original on 21 August 2013. Retrieved 1 January 2022.
- ^ "Thêm kênh truyền hình dành cho đồng bào Khmer". baoangiang.com.vn.
- ^ "ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN". 31 May 2022. Archived from the original on 21 September 2021.
- ^ Hợp, Trang thông tin điện tử huyện Quỳ (28 June 2019). "Thông báo và lịch phát sóng mới". Trang thông tin điện tử huyện Quỳ Hợp (in Vietnamese). Retrieved 20 January 2022.
- ^ "Thông tin mạng Phát thanh - Truyền hình". Archived from the original on 16 July 2021. Retrieved 20 November 2021.
- ^ "GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN". 1 March 2022. Archived from the original on 2 December 2021.
- ^ "GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN". 1 March 2022. Archived from the original on 2 December 2021.
- ^ "Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện".
- ^ "GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN". 1 March 2022. Archived from the original on 2 December 2021.
- ^ "Thay đổi tần số phát sóng kênh VTC1 và VTC7". Báo điện tử VTC News. 16 December 2014.
- ^ "Cho phép VTC phát truyền hình tương tự". Tuoi Tre. 14 March 2010.
- ^ "Xử phạt VTC phát sóng không phép | Thời sự | Thanh Niên". Archived from the original on 12 September 2021. Retrieved 12 September 2021.
- ^ "TQT – Vươn lên để khẳng định". Báo Khánh Hòa.
- ^ "ĐÀI PT-TH TÂY NINH". 27 September 2014. Archived from the original on 27 September 2014. Retrieved 1 January 2022.
- ^ "Tỷ lệ phủ sóng khu dân cư của Đài TNVN đạt gần 99%". VOV.VN (in Vietnamese). 18 June 2009. Retrieved 1 January 2022.